Cái tên mà mỗi người đang mang sẽ đại diện cho một tính cách, một số phận nhất định. Vậy ý nghĩa của việc đặt tên chữ T là gì ?
Giải mã ý nghĩa của việc đặt tên chữ T (P2)

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Mỗi cái tên mang một tính cách, một số phận khác nhau.


Tây:
Đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời thành công hưng vượng.

Tế: Trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, cẩn thận gặp họa trong tình cảm.

Thả: Trí dũng song toàn, cả đời thanh bạch, nếu có 2 con thì cát tường.

Tha: Là người hòa nhã, đa tài, nếu xuất ngoại sẽ được nhiều tài lộc, số kỵ xe cộ, tránh sông nước.

Thạc: Tính tình hiền hậu, có số thanh nhàn, phú quý, đường quan lộ rộng mở, danh lợi song hành. Nếu sinh 2 con thì cát tường.

Thạch: Số khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường.

Thái: Số cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.

Thẩm: Là người tài giỏi, nhanh trí. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thịnh vượng.

Ten chu T (P2) hinh anh
Tên chữ T


Thám:
Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thầm: Số bôn ba, lao khổ, có tài nhưng không gặp thời. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thân: Cả đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý. Trung niên thành công, phát tài phát lộc.

Than: Đa tài, nhanh trí, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời vất vả.

Thần: Lanh lợi, đa tài, nhanh trí, công chính liêm minh. Trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.

Thặng: Bệnh tật, đoản thọ, cuộc đời không may mắn, khó hạnh phúc.

Thắng: Là bậc anh hùng, kết hôn sớm sẽ đoản thọ, nếu kết hôn muộn thì cát tường, trung niên cẩn thận kẻo gặp tai ương.

Thang: Trí dũng song toàn, đường quan lộ rộng mở, trung niên thành công, có số xuất ngoại.

Thăng: Trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Thuở nhỏ vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc.

Thạnh: Là người đa tài, cả đời nhàn hạ, con cháu hưng vượng, trung niên cát tường, đường quan lộ rộng mở, có số xuất ngoại.

Thanh: Có số danh lợi song toàn, phúc lợi lâu dài, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, số có 2 vợ.

Thành: Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công.

Thảo: Mau miệng, tính cương trực, đi xa sẽ cát tường,  trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Thao: Tính cách điềm đạm, có số phúc lộc, thanh nhàn. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường, là phụ nữ thì yếu ớt, đoản mệnh, bất hạnh.

Thập: Ôn hòa, hiền hậu, có duyên bôn ba, gia đình trên dưới hòa thuận, thành công rộng mở.

Thất: Số lận đận, sát vợ con, cả đời khó có hạnh phúc hoặc lắm bệnh tật.


Theo Tên hay thời vận tốt


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

tên chữ T


đế Nạp hành thiện đồ gia dụng chòm sao ngoan cố dáng tai cung bạch dương nữ xem tử vi Xem bói những con giáp nào chính thẠmệnh thổ cung Tài Bạch Ý nghĩa sao Trực Phù trồng cây nhập trạch tử vi cho người tuổi sửu trong năm 2015 1969 kỷ dậu nữ tháp nói lên Thiên Giải 12 tuổi xông đất bàn tay trắng ngày con nước xem tướng đoán tài vận nữ giới Nguyễn bat huong cổ Nguồn gốc tiền bạc tả phù treo gương bát quái hợp phong thủy Tuổi Dậu chiêm tinh học Chuyện đời tử vi tháng 6 âm lịch của tuổi Sửu dien Học tử vi tướng xương Kình nói chuyện sơn căn Nữ cac Tả phong thủy nhà ở giáo xăm số tử vi cách xem vận hạn Tuổi dậu