Thông thường ai cũng có nốt ruồi . Nốt ruồi có màu vàng lạt hay màu nâu v.v. Nốt ruồi phải thật đen hoặc thật đỏ mới tốt. Nốt ruồi đỏ còn gọi là nốt ruồi son. Sau đây là vị trí và ý nghĩa của một số nốt ruồi trên mặt và trên thân thể đàn ông để các bạn tham khảo.

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói



1: Nốt ruồi Thiên Trung Đỉnh: số được hưởng lộc quan tước, quyền thế có chức trọng, sống lâu. Dù gặp tai nạn vẫn qua khỏi.

2: Tả Trung Đỉnh: Nốt ruồi này chỉ cho biết người mang nó không sung sướng về tình yêu, trong đời dang dở về tình duyên hoặc bị phụ tình.

3: Hoạt Sào: Cho biết tâm lý của một người đa sầu đa cảm, bộc lộ tình cảm ra mặt.

4: Trung Thiên : Chỉ một người phục thiện,biết sửa sai sau khi lầm lỡ.

5: Dõng La : Người hay thương vay khóc mướn,nặng mặc cảm thường tủi thân phận.

6: Tâm Thảo: Người thường bị đau khổ âm thầm

7: La Thiên : người có nốt ruồi này có duyên và giàu tình cảm nhưng kín đáo

8: Bần Tiện : Suốt đời chỉ đi làm thuê và tính nết bần tiện ( bao gồm cả bên trái và bên phải, nếu cao hơn một chút cũng vậy)

9: Hoa Sơn : Gặp tai nạn có thể bất đắc kỳ tử

10: Tuyệt Luân : Trai sát vợ ,gái sát chồng,nhẹ dạ

11: Tả Phận : Góa chồng góa vợ sớm hoặc trắc trở lương duyên đau khổ không nguôi

12: Trung Phân: Nhiều tham vọng,chạy theo cao sang đua đòi vật chất

13: Hạ Phận: Người tự tạo ra của cải nhưng lãng mạn ,bạc tình

14: Trung Sơn : Nốt ruồi mọc gần vú,đẻ con nhiều nhưng sầu muộn về chuyện chồng vợ

15: Đỉnh Sơn : Thay vợ đổi chồng một cách dễ dàng

16: Con người chịu a dua nịnh nọt, nhưng kín đáo tình cảm

17: Thân Mẫu: Người hiền lành,bảo trọng hạnh phúc cá nhân

18: Trung Vĩ : Cực nhọc thể xác,tính bảo thủ,đố kỵ kẻ hơn mình

19: Hạ Hôn: Người hay ghen tuông,lãng mạn,dâm dục

20: Hoan Du : Thích đấu lý,người can đảm

21: Dãng Dục : Mê say thú vui thể xác

22: Thiều Manh: Mang tật nguyền hay gặp tai ương bất ngờ

23: Hạ Giới: thích phiêu lưu mạo hiểm

24: Lầu Xanh: Tâm hồn bệ rạc, trác táng.

25: Hạ Giới : Hay đi đây đó,không ở nơi nào nhất định

26: Hoàn Dục: Không gặp may trên đường công danh sự nghiệp

27: Vĩ Trùng: Tình cảm khó khăn,bênh hoạn

28: Sát Thê: Hại vợ hại chồng

29: Ngữu Vĩ: Sinh đẻ gặp khó khăn

30: Trung Hòa: Không giàu có,thường phải chật vật mới đủ ăn

31: Xuất Thê: Con người lơ lửng như ma hớp hồn,hay lo sợ băn khoăn vô cớ

32: Hạ Phận: Người hay đổi thay,tính tình gắt gỏng không dứt khoát

33:Trung Phận : Hay thay đổi tình cảm vợ chồng

34:Phú Quý: Giàu có hơn người ( bao gồm cả bên trái và bên phải )

35: Bạc Hào: Luôn luôn chỉ nghĩ đến tiền tài,vật chất

36: Thiên Căn : Người hiền hòa nhưng không gặp may trong đời

37: Hậu Vĩ: Tâm sự đa đoan, lệ chảy thường xuyên.

Nguồn: Tổng hợp.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu


ý nghĩa sao thái âm b xem tướng mắt A Điều tuổi Canh Thân Sao Lưu hà ý nghĩa của Thạch Lựu Mộc tiết Đại hàn mÃo binh dan nhung chọn đất táng mộ Bắc Phái tranh cà cấm kỵ trong phòng ngủ tuoi mui van dam cuoi tử vi tháng 4 của người tuổi Sửu phong thủy khi mua nhà chung cư mặt đẹp nguyen thai tuổi tý cung Bạch Dương tu Vi tron doi xem so dien phong thủy cho người mệnh cấn Trẻ sơ sinh Doanh Chòm sao nữ thực tế phương đào hoa khẩu xà tâm phật de màu hợp mệnh tich mơ thấy máu thay đổi cuộc sống đàn ông mắt lồi đất quý giá xem tướng qua đường chỉ tay tháng 7 long quy đồ ngũ hành võ lâm 1 Giờ sinh xem tử vi Phong thủy bếp Vì sao cần phật dạy ăn cơm danh Xem gio sao hoa loc Trâu dan ong Cua nguoi tuoi mao bí quyết mộ phần kien ngu hanh yếu tố Thủy trong phong thủy quê 26