Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 09 THÁNG 10 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 09 Tháng 10 năm 2020

09

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 23 Tháng 08 năm 2020

23

Giờ Đinh Sửu VN, Ngày Ất Dậu
Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Hàn lộ (Mát mẻ) - Kinh độ mặt trời 195°

Ngày Tương đối Xấu

Gió đưa tàu chuối la đà
Tiếng chuông Xá Lợi, canh gà Thủ Thiêm

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 29 Tháng 03 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 09 Tháng 10 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (13/02/1980) Ngày Ất Dậu Tháng Ất Dậu Năm Canh Tý (23/08/2020)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tuyền Trung Thủy (nước suối)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con gà, xuất tướng tinh con cua.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 09/10/2020

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h)
Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h) Sửu (từ 1h-3h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 23 tháng 08 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngũ Hành Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Lâu (kim)
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Ất Dậu mệnh Tuyền Trung Thủy (nước suối), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem và bạn có thiên can thuộc Ngũ hợp, Ất hợp Canh, đây là sự hợp đa lễ chủ về Lễ.
Địa chi Ngày xem Ất Dậu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dậu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 09/10/2020 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (23/08/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (29/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


phong Và sao pha toai Truyen Đông tứ mệnh tài mệnh Cự số phận gia vận nhập trạch tướng mông phụ nữ Tam NhÃƒÆ sân vườn hợp phong thủy QuẠcung bo cap xem bàn tay vÃƒÆ Đại Hải Thủy hợp với màu gì giản Giác mơ Sao Ý nghĩa sao thái âm bừa bộn Vong Thần hàng Sao Hoa cái cách sắm lễ tu vi Đoán vận đào hoa của nữ giới qua xe Duyên tiền định những điều Đoan ma kết nam ngủ hướng sa 14 chính tinh Hỏi TẢ Ngạch phương vị nuôi cá Sao Lộc Tồn ghen tuong hợp tướng môi dày Top 6 chòm sao có vận mệnh phú quý la bà tướng cô đơn CUỐI NĂM Sao TRIỆT vận quý nhân năm quý mối quan hệ công tác giữa các phòng ban đàn ông mắt 1 mí